Lĩnh vực kinh doanh

Chia sẻ

Giới thiệu mặt hàng và tiêu chuẩn xăng sinh học E5 RON 92-II

Tên đầy đủ: Xăng sinh học E5 RON 92-II (tên viết tắt: Xăng E5 RON 92-II)

Tên khác (không là tên khoa học):5% ethanol unleaded gasoline blends

Mục đích sử dụng:làm nhiên liệu cho các loại động cơ xăng.

Đặc tính kỹ thuật: Các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật của sản phẩm xăng E5 RON 92-II được quy định trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN1:2015/BKHCN ban hành theo thông tư số 22/2015/TT-BKHCN ngày 11 tháng 11 năm 2015; Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 06/2015/PLX thay thế TCCS 06:2014/PETROLIMEX

Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 06:2015/PLXlà tài liệu quy định các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật của sản phẩm Xăng không chì pha 5% ethanol đã được Tổng giám đốc Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex) phê duyệt và công bố áp dụng theo Quyết định số:005/PLX-QĐ-TGĐ ngày 05 tháng 01 năm 2016.

Tiêu chuẩn cơ sở này có thể được xem xét, sửa đổi, bổ sung để đảm bảo tính thực tiễn sử dụng và phù hợp với các quy định của pháp luật hiện hành.

Các chỉ tiêu chất lượng và phương pháp thử tương ứng của Xăng E5 RON 92-II được quy định như sau:

TTTên chỉ tiêuMức giới hạnPhương pháp thử
1Trị số ốc tan (RON) phương pháp nghiên cứu, min92TCVN 2703 (ASTM D2699)
2Hàm lượng chì, g/l, max0,013

TCVN 7143 (ASTM D3237)

TCVN 6704 (ASTM D5059)

3Thành phần cất phân đoạnTCVN 2698 (ASTM D86)
- Điểm sôi đầu, oCbáo cáo
- 10% thể tích, oC, max70
- 50% thể tích, oC, max120
- 90% thể tích, oC, max190
- Điểm sôi cuối, oC, max215
- Cặn cuối, % thể tích, max2,0
4Ăn mòn mảnh đồng ở 50oC trong 3 giờ, maxloại 1TCVN 2694 (ASTM D130)
5Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100ml, max5TCVN 6593 (ASTM D381)
6Độ ổn định ôxy hóa, phút, min480TCVN 6778 (ASTM D525)
7Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max350

TCVN 6701 (ASTM D2622)

TCVN 7760 (ASTM 5453)

TCVN 3172 (ASTM D4294)

8Áp suất hơi (Reid) ở 37,8oC, kPa, min- max43 - 75

TCVN 7023 (ASTM D4953)

ASTM D5191

9Hàm lượng benzen, % thể tích, max2,5

TCVN 6703 (ASTM D3606)

TCVN 3166 (ASTM D5580)

10Hydrocacbon thơm, % thể tích, max40

TCVN 7330 (ASTM D1319)

TCVN 3166 (ASTM D5580)

11Hàm lượng olefin, % thể tích, max38

TCVN 7330 (ASTM D1319)

ASTM D6296

12Hàm lượng ôxy, % khối lượng, max3,7TCVN 7332 (ASTM D4815)
13Hàm lượng etanol, % thể tích4 - 5TCVN 7332 (ASTM D4815)
14Khối lượng riêng ở 15oC, kg/m3báo cáo

TCVN 6594 (ASTM D1298)

TCVN 8314 (ASTM D4052)

15Hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/l, max5TCVN 7331 (ASTM D3831)
16Ngoại quantrong suốt, không phân lớp và không có tạp chấtTCVN 7759 (ASTM D4176)

Chỉ tiêu chất lượng cơ bản của xăng E5 trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN1:2015/BKHCN

TTTên chỉ tiêuMức giới hạnPhương pháp thử
1Trị số ốc tan (RON) phương pháp nghiên cứu, min92TCVN 2703 (ASTM D2699)
2Hàm lượng chì, g/l, max0,013

TCVN 7143 (ASTM D3237)

TCVN 6704 (ASTM D5059)

3Thành phần cất phân đoạnTCVN 2698 (ASTM D86)
- Điểm sôi đầu, oCbáo cáo
- 10% thể tích, oC, max70
- 50% thể tích, oC, max120
- 90% thể tích, oC, max190
- Điểm sôi cuối, oC, max215
- Cặn cuối, % thể tích, max2,0
4Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max500

TCVN 6701 (ASTM D2622)

TCVN 7760 (ASTM 5453)

TCVN 3172 (ASTM D4294)

5Hàm lượng benzen, % thể tích, max2,5

TCVN 6703 (ASTM D3606)

TCVN 3166 (ASTM D5580)

6Hydrocacbon thơm, % thể tích, max40

TCVN 7330 (ASTM D1319)

TCVN 3166 (ASTM D5580)

7Hàm lượng olefin, % thể tích, max38

TCVN 7330 (ASTM D1319)

ASTM D6296

8Hàm lượng ôxy, % khối lượng, max3,7TCVN 7332 (ASTM D4815)
9Hàm lượng etanol, % thể tích4 - 5TCVN 7332 (ASTM D4815)
10Hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/l, max5TCVN 7331 (ASTM D3831)
11Ngoại quantrong suốt, không phân lớp và không có tạp chấtTCVN 7759 (ASTM D4176)