Lĩnh vực kinh doanh

Chia sẻ

Giới thiệu mặt hàng nhiên liệu đốt lò (FO) No2B (3,5S)

Tên đầy đủ: Mazút No2B (3,5S). Tên viết tắt: FO 3,5S
Tên thường gọi: Nhiên liệu đốt lò
Tên khác (không là tên khoa học): Fuel oils, Heavy fuel oil, Bunker C, Bunker, Residual fuel oil, High sulfur residual fuel oil, Low sulfur residual fuel oil
Mục đích sử dụng: làm nhiên liệu đốt lò trong công nghiệp nồi hơi, lò nung... hoặc sử dụng cho các loại động cơ đốt trong của tàu biển…
Đặc tính kỹ thuật: Các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật của sản phẩm FO 3.5S được quy định trong tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6239:2002; Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 04:2015/PLX thay thế TCCS 04:2009/PETROLIMEX
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6239:2002 là tài liệu được tổng cục tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam ban hành năm 2002 quy định các đặc tính kỹ thuật của nhiên liệu đốt lò.
Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 04:2015/PLX là tài liệu quy định các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật của sản phẩm Nhiên liệu đốt lò (FO) dùng cho các lò đốt công nghiệp đã được Tổng giám đốc Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex) phê duyệt và công bố áp dụng theo quyết định số: 005/PLX-QĐ-TGĐ ngày 05 tháng 01 năm 2016.
Tiêu chuẩn cơ sở này có thể được xem xét, sửa đổi, bổ sung để đảm bảo tính thực tiễn sử dụng và phù hợp với các quy định của pháp luật hiện hành.
Nhiên liệu đốt lò FO No2B (3,5S) là tên hàng hóa của nhiên liệu đốt lò công nghiệp có độ nhớt lớn nhất là 180 cSt và có hàm lượng lưu huỳnh lớn nhất là 3,5%wt.
Các chỉ tiêu chất lượng và phương pháp thử tương ứng của nhiên liệu đốt lò được quy định như sau:
TTTên chỉ tiêuFO No2B (3,5S)Phương pháp thử
1Khối lượng riêng ở 15oC0,991

TCVN 6594 (ASTM D1298) IP 160

2Độ nhớt động học ở 50oC, cSt, max180

TCVN 3171 (ASTM D445) IP 71-1

3Điểm chớp cháy cốc kín,oC,min66TCVN 2693 (ASTM D93) IP 34
4Cặn cacbon Conradson, % khối lượng, max16

TCVN 6324(ASTM D189) IP 13

5Hàm lượng lưu huỳnh, % khối lượng, max3,5

TCVN 3172 (ASTM D4294)

IP 336/IP 61

6Hàm lượng tro, % khối lượng; max0,15TCVN 2690 (ASTM D482) IP 4
7Điểm đông đặc, oC, max

TCVN 3753 (ASTM D97) IP 15

- Mùa hè, max+ 24
- Mùa đông, max+ 9
8Nhiệt trị, cal/g, min9800ASTM D240 /IP 12
9Hàm lượng nước, % thể tích, max1,0TCVN 2692 (ASTM D95) IP 74
10Hàm lượng tạp chất, % khối lượng, max0,15

ASTM D473

IP 53