Bảng niêm yết giá dịch vụ cầu bến, lai dắt hỗ trợ các tàu biển cập/rời cầu cảng
Bảng kê khai giá dịch vụ cảng biển - Cảng dầu B12 xem chi tiếttại đây
1. Quy định chung:
- Tỷ giá quy đổi USD ra VND lấy theo giá bán ra của Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank) tại ngày niêm yết 01/7/2024 là 25.464 VND/USD. Giá thu thực tế sẽ tính theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Vietcombank tại thời điểm thanh toán;
- Đối với tàu thuyền hoạt động hàng hải quốc tế thỏa mãn Khoản 1, Điều 3, Thông tư số 12/2024/TT-BGTVT, đơn giá thuế suất bằng 0% theo quy định;
- Đối với tàu thuyền hoạt động hàng hải nội địa Khoản 2, Điều 3, Thông tư số 12/2024/TT-BGTVT, đơn giá thuế suất bằng 8% hoặc 10% theo quy định của Nhà nước tại từng thời điểm;
- Đối với tàu thuyền chở hàng lỏng dung tích toàn phần được tính bằng 85% GT;
- Đối với tàu lai Cửa Lục là tàu chuyên dùng Azimuth được áp dụng mức giá tối đa bằng 150% mức giá quy định tại Thông tư số 12/2024/TT-BGTVT ngày 15/5/2024 của Bộ Giao thông Vận tải “Quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ tại Cảng biển Việt Nam”
2. Biểu giá dịch vụ cầu, bến:
2.1. Đơn giá áp dụng cho tàu hoạt động hàng hải quốc thế theo qui định:
Tên dịch vụ cung ứng | Qui cách | Mức giá niêm yết | ||
Đơn vị tính (USD/GT/giờ) | Đơn vị tính (VND/GT/giờ) | Ghi chú | ||
Dịch vụ cầu bến | Tàu có hàng và không có hàng | 0,0031 | 78,9384 |
2.2. Đơn giá áp dụng cho tàu hoạt động hàng hải nội địa theo qui định:
Tên dịch vụ cung ứng | Qui cách | Mức giá niêm yết | |||
Đơn vị tính | Giá chưa thuế | Giá đã gồm Thuế VAT 8% | Giá đã gồm Thuế VAT 10% | ||
Dịch vụ cầu bến | Tàu có hàng và không có hàng | Đồng/GT/giờ | 15,00 | 16,20 | 16,50 |
3. Biểu giá dịch vụ lai dắt:
3.1. Áp dụng cho tàu lai dắt ngoài Cảng dầu B12:
3.1.1. Đơn giá áp dụng cho tàu hoạt động hàng hải quốc tế theo qui định:
Tên dịch vụ cung ứng | Qui cách | Tên tàu lai dắt | Mức giá niêm yết | |
Đơn vị tính (USD/giờ) | Đơn vị tính (VND/giờ) | |||
Dịch vụ lai dắt | Tàu có hàng và không có hàng | Tàu Petrolimex (1.800 HP) | 500 | 12.732.000 |
Tàu Cửa Lục (3.600 HP) | 1.300 | 33.103.200 |
3.1.2. Đơn giá áp dụng cho tàu hoạt động hàng hải nội địa theo qui định:
Tên dịch vụ cung ứng | Qui cách | Tên tàu lai dắt | Đơn vị tính | Mức giá niêm yết | ||
Giá chưa thuế | Giá đã gồm thuế VAT 8% | Giá đã gồm thuế VAT 10% | ||||
Dịch vụ lai dắt | Tàu có hàng và không có hàng | Tàu Petrolimex (1.800 HP) | Đồng/giờ | 9.900.000 | 10.692.000 | 10.890.000 |
Tàu Cửa Lục (3.600 HP) | Đồng/giờ | 16.000.000 | 17.280.000 | 17.600.000 |
3.2. Áp dụng cho tàu lai dắt trong Cảng dầu B12:
3.2.1. Đơn giá áp dụng cho tàu hoạt động hàng hải quốc tế theo qui định:
Tên dịch vụ cung ứng | Qui cách | Tên tàu lai dắt | Mức giá niêm yết | |
Đơn vị tính (USD/giờ) | Đơn vị tính (VND/giờ) | |||
Dịch vụ lai dắt | Tàu có hàng và không có hàng | Tàu Petrolimex (1.800 HP) | 530 | 13.495.920 |
Tàu Cửa Lục (3.600 HP) | 890 | 22.662.960 |
3.2.2. Đơn giá áp dụng cho tàu hoạt động hàng hải nội địa theo qui định:
Tên dịch vụ cung ứng | Qui cách | Tên tàu lai dắt | Đơn vị tính | Mức giá niêm yết | ||
Giá chưa thuế | Giá đã gồm thuế VAT 8% | Giá đã gồm thuế VAT 10% | ||||
Dịch vụ lai dắt | Tàu có hàng và không có hàng | Tàu Petrolimex (1.800 HP) | Đồng/giờ | 9.900.000 | 10.692.000 | 10.890.000 |
Tàu Cửa Lục (3.600 HP) | Đồng/giờ | 14.200.000 | 15.336.000 | 15.620.000 |
- Tên tổ chức: Cảng dầu B12 - Công ty Xăng dầu B12
- Địa chỉ giao dịch: Khu I, phường Bãi Cháy, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- Số điện thoại: 0203.3846360; Fax: 0203.3847091.
- Người đại diện: ông Vũ Văn Cần - Giám đốc.
- Địa chỉ email: canvv.b12@petrolimex.com.vn